Tốc độ phát triển của thai nhi tốt hơn hết nên được theo dõi bởi bác sĩ. Bạn đừng chủ quan dùng duy nhất bảng cân nặng của song thai mà bỏ qua những lần khám thai quan trọng khác. Bạn cũng nên lưu ý là không có gì bất thường
Cách đọc bảng cân nặng của song thai
Tốc độ phát triển của thai nhi tốt hơn hết nên được theo dõi bởi bác sĩ. Bạn đừng chủ quan dùng duy nhất bảng cân nặng của song thai mà bỏ qua những lần khám thai quan trọng khác. Bạn cũng nên lưu ý là không có gì bất thường nếu như cân nặng của cặp song sinh nằm dưới mức trung bình. Trọng lượng trung bình là giá trị mà sẽ có50% số thai nhi lớn hơn mức này, và 50% còn lại thì nhỏ hơn. Nó đơn giản là để bạn phân biệt bé đang nằm trong nửa thấp hay nửa cao mà thôi. Nhằm giúp bạn một cái nhìn toàn diện và đúng hơn về kích cỡ to nhỏ của song thai, chúng tôi cũng cung cấp thêm cho bạn thông tin cân nặng ở bách phân vị thứ 10 và bách phân vị thứ 90.
Bách phân vị thứ 10 và bách phân vị 90 là gì?
Nếu cân nặng đo được của song thai bằng hoặc nhỏ hơn cân nặng ở bách phân vị thứ 10, thì có nghĩa là cặp song sinh đang nằm trong 10% số trẻ có trọng lượng thấp nhất. Và ngược lại, nếu cân nặng ước tính bằng hoặc cao hơn cân nặng ở bách phân vị thứ 90, thì cặp sinh đôi đang nằm trong 10% trẻ có trọng lượng cao nhất. Nếu bạn cảm thấy lo lắng về sự phát triển của hai bé, bạn có thể gọi thoại - gọi video tư vấn thêm với các bác sĩ nhi và các bác sĩ dinh dưỡng. Sự phát triển của song thai là một trong những đặc điểm quan trọng cần được theo dõi cùng với những xét nghiệm khác.
Trọng lượng ước tính của song thai cùng trứng
Tuần thai | Bách phân vị thứ 10 | Trọng lượng trung bình | Bách phân vị thứ 90 |
22 | 434 gram | 522 gram | 628 gram |
23 | 508 gram | 609 gram | 731 gram |
24 | 587 gram | 702 gram | 840 gram |
25 | 687 gram | 820 gram | 979 gram |
26 | 790 gram | 941 gram | 1120 gram |
27 | 894 gram | 1063 gram | 1263 gram |
28 | 1020 gram | 1210 gram | 1435 gram |
29 | 1154 gram | 1367 gram | 1620 gram |
30 | 1299 gram | 1537 gram | 1819 gram |
31 | 1463 gram | 1730 gram | 2046 gram |
32 | 1631 gram | 1929 gram | 2281 gram |
33 | 1785 gram | 2110 gram | 2496 gram |
34 | 1944 gram | 2300 gram | 2721 gram |
35 | 2100 gram | 2486 gram | 2943 gram |
36 | 2271 gram | 2691 gram | 3190 gram |
37 | 2417 gram | 2869 gram | 3404 gram |
Trọng lượng ước tính của song thai khác trứng
Tuần thai | Phần trăm thứ 10 | Trọng lượng trung bình | Phần trăm thứ 90 |
22 | 437 gram | 508 gram | 590 gram |
23 | 506 gram | 589 gram | 685 gram |
24 | 591 gram | 689 gram | 803 gram |
25 | 681 gram | 795 gram | 929 gram |
26 | 776 gram | 908 gram | 1062 gram |
27 | 866 gram | 1015 gram | 1190 gram |
28 | 989 gram | 1163 gram | 1367 gram |
29 | 1097 gram | 1293 gram | 1524 gram |
30 | 1251 gram | 1479 gram | 1749 gram |
31 | 1385 gram | 1642 gram | 1947 gram |
32 | 1531 gram | 1821 gram | 2166 gram |
33 | 1687 gram | 2014 gram | 2404 gram |
34 | 1823 gram | 2183 gram | 2614 gram |
35 | 1985 gram | 2386 gram | 2869 gram |
36 | 2123 gram | 2561 gram | 3089 gram |
37 | 2230 gram | 2697 gram | 3261 gram |
Biên dịch bởi Wellcare (Nguồn: About Twins)
- 20-02-2019 -