Tham khảo danh sách các loại thuốc được chỉ định để điều trị bệnh COPD của Cục y tế dự phòng...
Dưới đây là danh sách các loại thuốc được chỉ định để điều trị bệnh COPD:
Thuốc | Biệt dược | Liều dùng |
Cường beta 2 tác dụng ngắn | ||
Salbutamol | Ventolin, Salbutamol | - Viên 4mg, uống ngày 4 viên, chia 4 lần, hoặc - Nang khí dung 5mg, khí dung ngày 4 nang, chia 4 lần, hoặc - Ventolin xịt 100 mcg/ lần xịt, xịt ngày 4 lần, mỗi lần 2 nhát |
Terbutaline | Bricanyl | - Viên 5mg, uống ngày 4 viên, chia 4 lần, hoặc - Nang khí dung 5mg, khí dung ngày 4 nang, chia 4 lần |
Cường beta 2 tác dụng kéo dài | ||
Formoterol | Oxis | - Dạng hít 4,5mcg/ liều, 1 lít ngày 2 lần, mỗi lần 2 liều |
Salmeterol | Serevent | - Dạng xịt, mỗi liều chứa 25mcg, xịt ngày 2 lần, mỗi lần 2 liều |
Indacaterol | Onbrez | - Dạng hít mỗi liều chứa 150mcg, ngày hít 1 lần |
Kháng cholinergic | ||
Ipratropiumbromide | Atrovent | - Nang 2,5ml. Khí dung ngày 3 nang, chia 3 lần |
Tiotropium | SpirivaRespimat | - Dạng hít ngày 1 viên 18mcg vào buổi sáng - Dạng xịt hạt mịn ngày hít 2 liều vào buổi sáng |
Kết hợp cường beta 2 tác dụng ngắn và kháng cholinergic | ||
Fenoterol/Ipratropium | Berodual | - Dạng khí dung: khí dung ngày 3 lần, mỗi lần pha 1-2ml berodual với 3 ml natriclorua 0,9% - Dạng xịt: xịt ngày 3 lần, mỗi lần 2 nhát |
Salbutamol/Ipratropium | Combivent | - Nang 2,5ml. Khí dung ngày 3 nang, chia 3 lần |
Nhóm Methylxanthine Chú ý: tổng liều (bao gồm tất cả các thuốc nhóm methylxanthine) không quá 10mg/kg/ngày. Không dùng kèm thuốc nhóm macrolide vì nguy cơ độc tính gây biến chứng tim mạch. | ||
Aminophylline | Diaphyllin | - Ống 240mg. Pha truyền tĩnh mạch ngày 2 ống, hoặc - Pha 1/2 ống với 10 ml glucose 5%, tiêm tĩnh mạch trong cấp cứu cơn khó thở cấp. |
Theophylline (SR) | Theostat | - Viên 0,1 g hoặc 0,3g. Liều 10 mg/kg/ngày. Uống chia 2 lần. |
Glucocorticosteroids dạng phun hít Chú ý: cần súc miệng sau sử dụng các thuốc dạng phun hít có chứa Glucocorticosteroid | ||
Beclomethasone | Becotide | - Dạng xịt chứa 100 mcg/ liều. Xịt ngày 4 liều, chia 2 lần |
Budesonide | Pulmicort khí dung, hoặc xịt | - Nang khí dung 0,5mg. Khí dung ngày 2-4 nang, chia 2 lần, hoặc - Dạng hít, xịt, liều 200mcg/ liều. Dùng 2-4 liều/ ngày, chia 2 lần. |
Fluticasone | Flixotide | - Nang 5mg, khí dung ngày 2-4 nang, chia 2 lần |
Kết hợp cường beta 2 tác dụng kéo dài và Glucocoticosteroids | ||
Formoterol/Budesonide | Symbicort | - Dạng ống hít. Liều 160/4,5 cho 1 liều hít. Dùng 2-4 liều/ ngày, chia 2 lần |
Salmeterol/Fluticasone | Seretide | - Dạng xịt hoặc hít. Liều 50/250 hoặc 25/250 cho 1 liều. Dùng ngày 2-4 liều, chia 2 lần. |
Glucocorticosteroids đường toàn thân | ||
Prednisone | Prednisone | - Viên 5mg. Uống ngày 6-8 viên, uống 1 lần sau ăn sáng. |
Methylprednisolone | Solumedrol Methylprednisone | - Lọ tiêm tĩnh mạch. Ngày tiêm 1-2 lọ |
Chất ức chế Phosphodiesterase 4 | ||
Chất ức chế Phospho- diesterase 4 | Roflumilast | - Roflumilast 500mcg. Uống 1 viên/ ngày |
Xem thêm:
>>> Danh sách bác sĩ giỏi chuyên khoa Nội hô hấp
>>> Hướng dẫn sử dụng các dụng cụ phân phối thuốc trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
>>> Hướng dẫn phục hồi chức năng hô hấp và chăm sóc bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
Theo Cục Y tế dự phòng
- 29-10-2018 -